HẠNG MỤC, TIÊU CHÍ KỸ THUẬT | NỘI DUNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT | |
XE CƠ SỞ | HINO XZU342L – Nhập khẩu Indoneisa, mới 100%, năm 2020, Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 | |
Tổng tải trọng | 7500 kg (*) | |
Tự trọng | 4075 kg (*) | |
Tải trọng | 3010 kg (*) | |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | 3380 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | 6900 x 2020 x 2540 mm (*) | |
Động cơ | Model | HINO NO04C-VC |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước | |
Công suất cực đại | 104 Kw (tại 2.500vòng/phút) | |
Moomen xoắn cực đại | — N.m (tại 1.200~1.600vòng/phút) | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xylanh | 4009 cc | |
Ly hợp | Loại | Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số | Model | — |
Loại | Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi | |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống dẫn động thủy lực | |
Cỡ lốp | 7.50-16 | |
Tốc độ cực đại | 104 Km/h | |
Khả năng vượt dốc | 35.1 % | |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn | |
Thùng nhiên liệu | — | |
Tính năng khác | ||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực | |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực | |
Cửa sổ điện | Có | |
Khoá cửa trung tâm | không | |
CD&AM/FM Radio/USB | Có | |
Máy lạnh cabin | — | |
Số chỗ ngồi | 3 người | |
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC | Sản xuất lắp ráp tại CTY CP Cơ Khí Ô tô Việt Nam– mới 100% | |
Thùng chứa | ||
Thể tích thùng chứa | 6 m3 (*) | |
Kết cấu thùng chứa | Hình vuông, Thân sau vát chéo hình thang
Có xương chạy dọc các góc thùng |
|
Quy cách vật liệu thùng chứa | – Mặt đáy dày 3mm bằng Inox 304
– Vách hông dày 3mm bằng Inox 304 – Vách nóc thùng dày 3mm bằng Inox 304 – Khung xương đôi thùng dày 6mm – Ray dẫn hướng bàn xả dày 4mm Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
|
Tỷ số nén rác (theo thể tích) | 1,6 | |
Bàn xả rác | Máng bàn xả bằng Inox 304 | |
Kiểu vận hành | Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu | |
Ray trượt bàn xả | Thép Q345 U120÷220 dày 6mm | |
Tôn mặt bàn xả | Thép Q345 dày 4mm | |
Lực đẩy lớn nhất | 6 tấn | |
Thời gian xả rác | 30 giây | |
Cơ cấu nạp rác | Làm theo yêu cầu khách hàng:
1. Cơ cấu càng gắp đa năng: Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 500 lít, 600 lít Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg 2. Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp sử dụng loại thùng 500 lít Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg 3. Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác. Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg |
|
Cơ cấu cuốn ép rác | Điều khiển cơ khí | |
Kiểu vận hành | Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài) | |
Nguyên lý cuốn ép | Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa. | |
Các cụm cơ cấu | Tấm ép cố định: Bằng Q345
Tấm ép di động- Lưỡi cuốn: Inox 304 |
|
Xương ray trượt cuốn ép | Thép chịu lực Thép Q345 dày 10mm, U180 | |
Con trượt | Thép chịu lực Q345, nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn | |
Máng cuốn | Inox 304 | |
Tỷ số ép rác | 1,8:1 | |
Thời gian 1 chu kỳ ép | 25 giây | |
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu | ||
Kiểu vận hành | Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp | |
Nguyên lý | Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau | |
Vật liệu | Thép chịu lực Q345, Thép Q345B
Công nghệ mối hàn MAG |
|
Hệ thống truyền động | Nhập khẩu- mới 100% | |
Bộ trích công suất | Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực |
|
Hệ thống thủy lực | ||
Bơm | Kiểu pittong:
– Lưu lượng: 63cc/rev – Xuất xứ: Pháp/Ý – Áp suất tối đa: 350 bar |
|
Van phân phối | Kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính ½’’
– Lưu lượng: 90 lít/phút – Xuất xứ: Ý – Áp suất: 350 bar |
|
Xy lanh thủy lực | – Xy lanh ép rác : 02 chiếc
– Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc – Xy lanh càng gắp rác : 03 chiếc – Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc (Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2) – Xy lanh xả rác : 01 chiếc (Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2). |